Tìm bài viết

Vì Bài viết và hình ảnh quá nhiều,nên Quí Vị và Các Bạn có thể xem phần Lưu trử Blog bên tay phải, chữ màu xanh (giống như mục lục) để tỉm tiêu đề, xong bấm vào đó để xem. Muốn xem bài cũ hơn, xin bấm vào (tháng....) năm... (vì blog Free nên có thể nhiều hình ảnh bị mất, hoặc không load kịp, xin Quí Bạn thông cảm)
Nhìn lên trên, có chữ Suối Nguồn Tươi Trẻ là phần dành cho Thơ, bấm vào đó để sang trang Thơ. Khi mở Youtube nhớ bấm vào ô vuông góc dưới bên phải để mở rộng màn hình xem cho đẹp.
Cám ơn Quí Vị

Nhìn Ra Bốn Phương

Chủ Nhật, 30 tháng 10, 2016

50 ngành nghề đang có thu nhập tốt ở Mỹ


Sinh viên với những ngành nghề khác nhau khi tốt nghiệp (Hình: Timothy A. Clary/Getty Images)
WASHINGTON D.C. (NV) – Theo báo The Washington Post, hai ngành học đang được xem là “đáng đồng tiền nhất” ở Mỹ là kỹ sư và tin học vì lĩnh vực này luôn cần nhân lực và đang trên đà phát triển. Sau khi phân tích thống kê của 500,000 đơn xin việc trên trang tìm việc Glassdoor cho thấy, những ngành thuộc lĩnh vực STEM- Khoa học (science), công nghệ (technology), kỹ sư (engineering) và toán học (math), đang có thu nhập cao.
<!>Sau đây là danh sách 50 ngành nghề có lương tốt nhất mà sinh viên nên cân nhắc theo học
1. Khoa học công nghệ
Lương trung bình: $70,000/năm.
Công việc khởi đầu: Kỹ sư phần mềm, kỹ sư hệ thống và thiết kế website.

2. Kỹ sư điện tử
Lương trung bình: $68,438/năm.
Công việc khởi đầu: Kỹ sư điện, kỹ sư hệ thống, phát triển phần mềm

3. Kỹ sư cơ khí
Lương trung bình: $68,000/năm.
Công việc khởi đầu: Kỹ sư cơ khí, kỹ sư thiết kế và kỹ sư dự án.

4. Kỹ sư hóa học
Lương trung bình: $65,000/năm.
Công việc khởi đầu: Kỹ sư hóa học, kỹ sư thí nghiệm và kỹ sư dự án.

5. Kỹ sư công nghiệp
Lương trung bình: $64,381/năm.
Công việc khởi đầu: Kỹ sư công nghiệp, kỹ sư quản lý chất lượng và quản lý sản xuất.

6. Công nghệ thông tin
Lương trung bình: $64,008/năm
Công việc khởi đầu: Hỗ trợ kỹ thuật, kỹ sư hệ thống và lập trình viên.

7. Kỹ sư xây dựng
Lương trung bình: $61,500/năm.
Công việc khởi đầu: Kỹ sư xây dựng, kỹ sư kết cấu và kỹ sư công trường

8. Số liệu thống kê
Lương trung bình $60,000/năm.
Công việc khởi đầu: Chuyên viên phân tích dữ liệu, nhà thống kê học và dữ liệu khoa học

9. Y tá
Lương trung bình: $58,928
Công việc khởi đầu: Y tá trưởng, giảng viên y tá và quản lý bệnh nhân

10. Hệ thống quản lý thông tin
Lương trung bình: $58,000/năm
Công việc khởi đầu: Quản trị mạng, phân tích kinh doanh và phụ tá phân tích gia

11. Tài chính gia
Lương trung bình: $54,900/năm.
Công việc khởi đầu: Chuyên viên phân tích tài chính, phân tích đầu tư ngân hàng và kế toán

12. Toán học
Lương trung bình: $54,018/năm.
Công việc khởi đầu: Giáo viên toán, kỹ sư phần mềm và phân tích dữ liệu.

13. Kỹ thuật y sinh
Lương trung bình: $52,814/năm
Công việc khởi đầu: Kỹ sư y sinh học, kỹ sư dịch vụ và hiệp hội nghiên cứu lâm sàng.

14. Kế toán
Lương trung bình: $52,000/năm
Công việc khởi đầu: Kế toán, kiểm toán và phân tích tài chính.

15. Kinh tế học
Lương có kinh nghiệm: $52,000/năm
Công việc khởi đầu: Chuyên viên phân tích tài chính, Quản lý phân tích và kế toán

16. Vật lý học
Lương trung bình: $50,000/năm.
Công việc khởi đầu: Nhà vật lý học, Nghiên cứu viên và Lập trình máy tính

17. Công nghệ sinh học
Lương trung bình: $50,000/năm.
Công việc khởi đầu: Thí Nghiệm kỹ thuật viên, quản lý chất lượng phân tích và nghiên cứu.

18. Kiến trúc sư
Lương trung bình: $50,000/năm.
Công việc khởi đầu: Kiến trúc sư, Thiết kế CAD và kiến trúc công trình.

19. Thiết kế thời trang
Lương trung bình: $50,000
Công việc khởi đầu: Thiết kế thời trang, thiết kế chất liệu và người tạo mẫu

20. Kinh doanh
Lương có kinh nghiệm: $47,850
Công việc khởi đầu: Quản lý khách hàng, quản lý tiếp thị và nghiên cứu thị trường

21. Quan hệ quốc tế
Lương trung bình: $45,880/năm
Công việc khởi đầu: Tiếp thị viên, giáo viên tiếng Anh và phụ tá nghiên cứu.

22. Nhà thiết kế đồ họa
Lương trung bình: $45,846/năm
Công việc khởi đầu: Thiết kế đồ họa, thiết kế website và quản lý mỹ thuật.

23. Tiếp thị
Lương trung bình: $45,475/năm.
Công việc khởi đầu: Điều phối viên, quản lý khách hàng và phân tích thị trường.

24. Tiếng Anh
Lương trung bình: $45,000/năm
Công việc khởi đầu: Giáo viên tiếng Anh, biên tập viên và soạn thảo văn bản.

25. Khoa học chính trị
Lương trung bình: $45,000/năm.
Công việc khởi đầu: Phụ tá văn phòng luật và tư vấn pháp lý.

26. Lịch sử
Lương trung bình: $45,000/năm.
Công việc khởi đầu: Phụ tá nghiên cứu, giảng viên lịch sử và phụ tá giáo viên

27. Nhân sự
Lương trung bình: $45,000/năm.
Công việc khởi đầu: Điều phối nhân lực, tuyển dụng viên cho tập đoàn và nghiên cứu nhân lực

28. Báo chí
Lương trung bình: $45,000/năm.
Công việc khởi đầu: Phóng viên, biên tập viên và quan hệ công chúng.

29. Quảng cáo
Lương trung bình: $45,000/năm.
Công việc khởi đầu: Quản lý khách hàng, nghiên cứu thị trường và quản lý truyền thông

30. Triết học
Lương trung bình: $45,000/năm.
Công việc khởi đầu: Phụ tá giảng viên, nhà văn và nhà tư vấn.

31. Khoa học môi trường
Lương trung bình: $45,000/năm.
Công việc khởi đầu: Nhà khoa học môi trường, thí nghiệm kỹ thuật và quản lý an toàn

32. Khoa học xã hội
Lương trung bình: $45,000/năm.
Công việc khởi đầu: Phụ tá nhân sự, tư vấn quản lý…

33. Tiếng Tây Ban Nha
Lương trung bình: $44,256/năm.
Công việc khởi đầu: Giảng viên Tây Ban Nha, thông dịch viên và quản lý đề án

34. Truyền thông
Lương trung bình: $44,190/năm.
Công việc khởi đầu: Quan hệ công chúng, nhà báo và quản lý biên tập

35. Thiết kế nội thất
Lương trung bình: $44,098/năm.
Công việc khởi đầu: Thiết kế nội thất, buôn bán vật liệu và người soạn thảo thiết kế

36. Hóa học
Lương trung bình: $44,000/năm.
Công việc khởi đầu: Kỹ thuật viên dược, nhà hóa học và kỹ thuật viên nghiên cứu

37. Âm nhạc
Lương trung bình: $44,000/năm.
Công việc khởi đầu: Giảng viên âm nhạc, kỹ sư âm thanh và trunh gian truyền thông

38. Phim ảnh
Lương trung bình: $44,000/năm.
Công việc khởi đầu: Điều phối sản xuất, biên tập video và quản lý dự án phim

39. Quan hệ công chúng
Lương trung bình: $43,156/năm.
Công việc khởi đầu: tiếp xúc công chúng, quản lý khách hàng và tổ chức sự kiện.

40. Quản lý thể thao
Lương trung bình: $43,156/năm.
Công việc khởi đầu: Huấn luyện viên cá nhân, bán sản phẩm thể thao và phụ tá sản xuất.

41. Giáo dục
Lương trung bình: $43,000/năm.
Công việc khởi đầu: Giáo viên các cấp bậc, giáo viên chuyên môn và giáo viên ngôn ngữ

42. Nhân chủng học
Lương trung bình: $43,000/năm.
Công việc khởi đầu: điều phối viên cho dự án, trợ lý nghiên cứu viên và trợ lý điều hành

43. Quản lý khách sạn
Lương trung bình: $44,000/năm.
Công việc khởi đầu: Quản lý ẩm thực, quản lý tiếp tân và quản lý gia chánh.

44. Hóa sinh
Lương trung bình: $42,672/năm.
Công việc khởi đầu: Nghiên cứu kỹ thuật, kỹ thuật dược và nhà hóa học.

45. Nghệ thuật tự do
Lương trung bình: $42,500/năm.
Công việc khởi đầu: Quản lý kinh doanh, tiếp tân và giáo viên.

46. Tâm lý học
Lương trung bình: $42,000/năm.
Công việc khởi đầu: phân tích gia, nhà tư vấn tâm lý và nhân viên bán hàng.

47. Xã hội học
Lương trung bình: $42,000/năm.
Công việc khởi đầu: trợ lý nhân sự, quản lý khách hàng và trợ lý điều hành.

48. Quản lý bệnh viện
Lương trung bình: $42,000/năm.
Công việc khởi đầu: Phụ tá y tế, thư ký và quản lý văn phòng.

49. Công việc xã hội
Lương trung bình: $41,656/năm
Công việc khởi đầu: Nhân viên xã hội, tư vấn tâm lý và cố vấn trung tâm.

50. Sinh học
Lương trung bình: $41,250/năm.
Công việc khởi đầu: Phụ tá phòng thí nghiệm, gia sư và phụ tá phòng mạch.

(K.L]

Không có nhận xét nào: